Các biểu tượng trên thanh trạng thái ở đầu màn hình cung cấp thông tin về iPhone:
Biểu tượng trạng thái |
| Ý nghĩa |
---|---|---|
Tín hiệu di động | Bạn đang trong vùng phủ sóng của mạng di động và có thể thực hiện và nhận cuộc gọi. Nếu không có tín hiệu, “Không có D.vụ” sẽ hiển thị. | |
Chế độ trên máy bay | Chế độ trên máy bay được bật—bạn không thể thực hiện các cuộc gọi điện thoại và các chức năng không dây khác có thể bị tắt. Xem Di chuyển với iPhone. | |
LTE | Mạng LTE của nhà cung cấp của bạn khả dụng và iPhone có thể kết nối với Internet qua mạng đó. (iPhone 5 trở lên. Không sẵn có ở mọi khu vực.) Xem Cài đặt di động. | |
UMTS | Mạng LTE hoặc 4G UMTS (GSM) (tùy theo nhà cung cấp) của nhà cung cấp của bạn khả dụng và iPhone có thể kết nối với Internet qua mạng đó. (iPhone 4s hoặc mới hơn. Không sẵn có ở mọi khu vực.) Xem Cài đặt di động. | |
UMTS/EV-DO | Mạng 3G UMTS (GSM) hoặc EV-DO (CDMA) của nhà cung cấp của bạn khả dụng và iPhone có thể kết nối với Internet qua mạng đó. Xem Cài đặt di động. | |
EDGE | Mạng EDGE (GSM) của nhà cung cấp của bạn khả dụng và iPhone có thể kết nối với Internet qua mạng đó. Xem Cài đặt di động. | |
GPRS/1xRTT | Mạng GPRS (GSM) hoặc 1xRTT (CDMA) của nhà cung cấp của bạn khả dụng và iPhone có thể kết nối với Internet qua mạng đó. Xem Cài đặt di động. | |
Wi-Fi | iPhone được kết nối với Internet qua mạng Wi-Fi. Xem Kết nối với Wi-Fi. | |
Không Làm phiền | “Không Làm phiền” được bật. Xem Không Làm phiền. | |
Điểm truy cập Cá nhân | iPhone đang cung cấp Điểm truy cập Cá nhân cho một thiết bị khác. Xem Điểm truy cập Cá nhân. | |
Đồng bộ hóa | iPhone đang đồng bộ hóa với iTunes. | |
Hoạt động của mạng | Cho biết rằng có hoạt động của mạng. Một số ứng dụng của bên thứ ba cũng có thể sử dụng biểu tượng này để biểu thị quá trình đang hoạt động. | |
Chuyển Cuộc gọi | Chuyển Cuộc gọi được thiết lập. Xem Chuyển cuộc gọi, chờ cuộc gọi và ID người gọi. | |
VPN | Bạn được kết nối với mạng bằng VPN. Xem Truy cập mạng. | |
TTY | iPhone được thiết lập để làm việc với máy TTY. Xem Hỗ trợ TTY. | |
Khóa hướng dọc | Màn hình iPhone được khóa theo hướng dọc. Xem Thay đổi hướng màn hình. | |
Báo thức | Báo thức được đặt. Xem Báo thức và hẹn giờ. | |
Dịch vụ Định vị | Mục đang sử dụng Dịch vụ Định vị. Xem Bảo mật. | |
Bluetooth® |
Biểu tượng màu lam hoặc màu trắng: Bluetooth đang bật và được ghép đôi với thiết bị khác. Biểu tượng màu xám: Bluetooth đang bật. Nếu iPhone được ghép đôi với thiết bị, thiết bị có thể nằm ngoài phạm vi hoặc bị tắt. Không có biểu tượng: Bluetooth bị tắt. Xem Thiết bị Bluetooth. | |
Pin Bluetooth | Cho biết mức pin của thiết bị Bluetooth được ghép nối. | |
Pin | Cho biết mức pin hoặc trạng thái sạc của iPhone. Xem Sạc và theo dõi pin. |